Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất và tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Khu CNC Hòa Lạc năm 2020

Thứ hai - 21/09/2020 17:20    

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cụ thể và tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc năm 2020 tại Quyết định số 136/QĐ-CNCHL, cụ thể như sau:

1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ để xác định giá đất cụ thể tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc năm 2020 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc năm 2020 như sau:

- Đối với đất sử dụng vào mục đích thực hiện dự án thuộc danh mục ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư: Tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm là 0,5% giá đất cụ thể.

- Đối với đất sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ (đất xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại được phân loại theo mục 2.2.5.4 Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về thống kê, kiểm đếm và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất): Tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm là 2,0% giá đất cụ thể.

- Đối với đất sử dụng vào các mục đích còn lại (không thuộc hai trường hợp nêu trên): Tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm là 1,0% giá đất cụ thể.

3. Áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất và tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm trong một số trường hợp cụ thể:

- Đối với các trường hợp đã sử dụng đất nhưng chưa có Quyết định cho thuê đất và trường hợp đã có Quyết định cho thuê đất nhưng chưa xác định giá đất cụ thể và đơn giá thuê đất thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất và tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm quy định tại Quyết định này để xác định giá đất cụ thể, đơn giá thuê đất và số tiền thuê đất phải nộp theo quy định.

- Đối với trường hợp cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao, áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất và tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất hàng năm quy định tại Quyết định này để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

PHỤ LỤC
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT  KHU CNC HÒA LẠC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số         /QĐ-CNCHL ngày       /8/2020 của                         Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc

STT

Khu chức năng

Hệ số điều chỉnh giá đất

 

 

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2)

Đất thương mại, dịch vụ

(đồng/m2)

I

Khu Công nghiệp Công nghệ cao

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất PNN

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 50 m

1,1

 

 

Mặt cắt đường ≥ 42 m; < 50 m

1,1

 

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

1,1

 

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

1,0

 

 

Mặt cắt đường ≥ 21.5 m; < 29 m

1,0

 

 

Mặt cắt đường < 21.5 m

1,0

 

2

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

 

1,1

II

Khu Nghiên cứu và Triển khai

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 50 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường ≥ 42 m; < 50 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

 

1,0

 

Mặt cắt đường < 21.5 m

 

1,0

III

Khu Phần mềm

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 50 m

 

1,3

 

Mặt cắt đường ≥ 42 m; < 50 m

 

1,2

 

Mặt cắt đường ≥ 21.5 m; < 29 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường < 21.5 m

 

1,1

IV

Khu Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

 

1,1

V

Khu Giải trí và Thể dục thể thao

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 42 m; < 50 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

 

1,1

VI

Khu Nhà ở (nhà ở cho thuê)

 

 

1

Chung cư cao tầng 

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 50 m

 

1,35

 

Mặt cắt đường ≥ 42 m; < 50 m

 

1,25

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

 

1,15

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường ≥ 21.5 m; < 29 m

 

1,1

 

Mặt cắt đường < 21.5 m

 

1,1

2

Nhà ở thấp tầng

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 50 m

 

1,35

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

 

1,25

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

 

1,15

VII

Khu Hỗn hợp

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 50 m

 

1,4

 

Mặt cắt đường ≥ 42 m; < 50 m

 

1,3

 

Mặt cắt đường ≥ 34 m; < 42 m

 

1,25

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

 

1,15

VIII

Khu Trung tâm

 

 

 

Mặt cắt đường ≥ 50 m

 

1,4

 

Mặt cắt đường ≥ 42 m; < 50 m

 

1,3

 

Mặt cắt đường ≥ 29 m; < 34 m

 

1,15

IX

Đất khu cây xanh, công viên, hạ tầng, bãi đỗ xe, công trình phục vụ khai thác hạ tầng (theo quy hoạch chung và quy hoạch phân khu chức năng)

 

1,0